🔍
Search:
SÁNG LẤP LÁNH
🌟
SÁNG LẤP LÁNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
큰 빛이 잇따라 잠깐 나타났다가 사라지다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
LẤP LÁNH, SÁNG LẤP LÁNH:
Luồng sáng lớn liên tục thoáng xuất hiện rồi biến mất. Hoặc làm cho như vậy.
-
☆
Tính từ
-
1
강한 빛이 번쩍이거나 수많은 불빛이 빛나는 상태이다. 또는 그 빛이 매우 밝고 환하다.
1
SÁNG RỰC, SÁNG LẤP LÁNH, RỰC RỠ:
Trạng thái ánh sáng mạnh lấp lánh hay nhiều tia lửa phát ra. Hoặc ánh sáng đó rất sáng và rạng ngời.
-
2
빛깔이나 모양 등이 매우 화려하거나 아름답다.
2
ĐẸP ĐẼ, RỰC RỠ:
Ánh sáng hay hình dạng... rất đẹp hay rực rỡ.
-
3
일이나 이상 등이 매우 좋고 훌륭하다.
3
SÁN LẠN, TƯƠI SÁNG, TƯƠI ĐẸP:
Công việc hay lí tưởng... rất tốt và tuyệt vời.
-
4
감정 등이 매우 들뜨고 즐겁다.
4
VUI TƯƠI, PHẤN KHỞI, RẠNG RỠ:
Tình cảm... rất hưng phấn và vui vẻ.
🌟
SÁNG LẤP LÁNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
금속이나 돌 등이 갈리고 닦여서 표면이 반질반질하게 되다.
1.
ĐƯỢC MÀI RŨA, ĐƯỢC ĐÁNH BÓNG:
Vàng bạc hay đá được gọt và đánh bóng làm cho bề mặt sáng lấp lánh.
-
2.
몸, 마음, 지식, 기술 등이 힘써 다스려지거나 익혀지다.
2.
ĐƯỢC RÈN LUYỆN, ĐƯỢC RÈN RŨA:
Cơ thể, tâm hồn, tri thức, kỹ thuật... được luyện tập và trau dồi.
-
Danh từ
-
1.
별의 반짝이는 빛.
1.
ÁNH SAO:
Ánh sáng lấp lánh của ngôi sao.
-
Động từ
-
1.
금속이나 돌 등을 갈고 닦아 표면을 반질반질하게 하다.
1.
MÀI RŨA, ĐÁNH BÓNG:
Gọt và đánh vàng bạc hay đá làm cho bề mặt của nó sáng lấp lánh.
-
2.
몸, 마음, 지식, 기술 등을 힘써 다스리거나 익히다.
2.
RÈN LUYỆN, RÈN RŨA:
Nỗ lực trau dồi và rèn luyện cơ thể, tâm hồn, tri thức, kỹ thuật v.v...